Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhớ, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 06/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nhớ, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị