Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhẹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Viết Căn, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Xuyên - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đoàn Viết Dựng, nguyên quán Hà Xuyên - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Viết Hiền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Viết Lợi, nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhã, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Viết Sửu, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 10.07.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Viết ứng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Vang, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước