Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoa, nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Khoa, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Khoa, nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Khoa, nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Vĩnh - Hoà Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Tân Vĩnh - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị