Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 18/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Viết Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Viết Nhưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại xã Lý trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Viết An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phiến, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị