Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Đa - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hùng, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Đa - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 06/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Nhân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Hùng, nguyên quán Nghĩa Nhân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hữu Hùng, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên D(ịnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hùng, nguyên quán Yên Bái - Yên D(ịnh - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hùng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An