Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đăng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Hồng Đăng, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đăng Hồng, nguyên quán Đông Hải - Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Hồng, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quan âm - Báo Hồng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đăng Hồng, nguyên quán Quan âm - Báo Hồng - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 21/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang