Nguyên quán Thạch Luân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đăng Khoa, nguyên quán Thạch Luân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lý - ý Yên
Liệt sĩ Bùi Đăng Kim, nguyên quán Yên Lý - ý Yên hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đăng Quy, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sơn, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sỹ, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thà, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Thép, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thuấn, nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 1/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai