Nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Huy Đồng, nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đằng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Khắc Đồng, nguyên quán Đằng Hải - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Đồng, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Sơn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Lệ Sơn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 1/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1925, hi sinh 29/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hương - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đồng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 16449, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An