Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đức Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 29/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khôi, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Khôi, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Duy Khôi, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước