Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương