Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 12/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Lý, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 22/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Lý, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 22/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị