Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ An - Xã Mỹ An - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HoàngMinh Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Duy, nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Bốn, nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán QL - Q Lưu
Liệt sĩ Bùi Duy Công, nguyên quán QL - Q Lưu hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Dò, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An