Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Lạc, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Lợi, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Gia Long, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Gia Nha, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Niết, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Quyết, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gia Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Triển, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Vận, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị