Nguyên quán Thành Đồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Khản, nguyên quán Thành Đồng - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Khản, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khản, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khản, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Đồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Khản, nguyên quán Thành Đồng - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khản, nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 19, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Khản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Khản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Tiết - Xã Liêm Tiết - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội