Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Khoản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lợi - Xã Mỹ Lợi - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Khoản, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoản, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Khoản, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Khoản, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoản, nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Khoản, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 23/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị