Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Huy Bôn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Bưởng, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Huy Chính, nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Hội - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Huy Công, nguyên quán Thành Hội - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Hàng Bao - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Huy Cường, nguyên quán Phố Hàng Bao - Hà Nội hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại hà - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Huy Đăng, nguyên quán Đại hà - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Huy Đấu, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Lâm - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Huy Đính, nguyên quán Đan Lâm - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Huy Đồng, nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị