Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Minh Chính, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 24/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Chính, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chính, nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xưởng Phim - Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Xưởng Phim - Cầu Giấy - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 25 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị