Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 05/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội