Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hạc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Cháy - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hạc, nguyên quán Bãi Cháy - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán SN 11A - Ngõ 17 Phố Mới - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hạc, nguyên quán SN 11A - Ngõ 17 Phố Mới - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Hạc, nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Hạc, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạc, nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạc, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạc, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 26 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu