Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Can - Tràng Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Chi Can - Tràng Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lạp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Lạp, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lạp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Lạp, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Lạp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 26/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lạp, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Can - Tràng Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạp, nguyên quán Chi Can - Tràng Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị