Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thứ - am Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sĩ Công, nguyên quán Nam Thứ - am Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 29/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sĩ Hùng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khánh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 17/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khoa, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sĩ Mâu, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị