Nguyên quán Nam Thứ - am Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sĩ Công, nguyên quán Nam Thứ - am Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 29/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sĩ Hùng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khánh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 17/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khoa, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sĩ Mâu, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Sĩ Nho, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 05/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sĩ Thiên, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 26 - 09 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sĩ Hoà, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sĩ Hùng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị