Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phú Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Vạn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đảng Âu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tố, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Tố, nguyên quán Lộc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 3/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Tố Quy, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tố, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị