Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Cơ - Huyện Đức Cơ - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Thế, nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Nga - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Bình, nguyên quán Hoằng Nga - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Canh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Hộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà hi sinh 26 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị