Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Nhương, nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 31/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Nhương, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Công Nhương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 10/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Trọng Nhương, nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh