Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Niệm - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Long Niệm - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1929, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Thịnh, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Niệm - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Long Niệm - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thịnh, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh