Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thỏa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thỏa, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Hữu Thỏa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thỏa, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thỏa, nguyên quán Tường Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thỏa, nguyên quán Tường Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thỏa, nguyên quán Duy Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thỏa, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Ngọc Thỏa, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỏa, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh