Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Thịnh - Xã Phú Thịnh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thanh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Chiến Khu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An