Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dã Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Giang - Đức Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Lộc Giang - Đức Hòa, sinh 1931, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Dã, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh