Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Hải - Mỹ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Trọng Thắng, nguyên quán Bình Hải - Mỹ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thắng, nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Thắng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An