Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Chính, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Trung Chính, nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Trung Chính, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trung Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh