Nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh