Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Phúc - Xã Ngũ Phúc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Sông Lô - Xã Sông Lô - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi