Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hỷ, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Trung - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Hỷ, nguyên quán Tứ Trung - Phú Xuyên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hỷ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hỷ, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Hỷ, nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỷ, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 18 thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỷ, nguyên quán Số 18 thuỷ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỷ, nguyên quán Ngũ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỷ, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị