Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cát Hải - Thị Trấn Cát Hải - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn Kháng, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Kháng, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 12/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Toản - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kháng, nguyên quán Quốc Toản - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 24/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị