Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyên Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khánh - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1993, hiện đang yên nghỉ tại Gia Sơn - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Lăng, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ấp Rọc - Thạnh Đức
Liệt sĩ Hồ Văn Lăng, nguyên quán Ấp Rọc - Thạnh Đức, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lăng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang hi sinh 01/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Châu, nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Văn Dục, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Han, nguyên quán Hoà Bình - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Mậu, nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Mậu, nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị