Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Linh chí - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lĩnh, nguyên quán Linh chí - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh chí - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lĩnh, nguyên quán Linh chí - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh