Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Phiên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Phiên, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phiên, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Phiên, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Phiên, nguyên quán Vổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhà máy cơ khí 3/2 - Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Nhà máy cơ khí 3/2 - Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Kỳ anh - Hà Tĩnh hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Hưng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị