Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Úc, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn úc, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Úc, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa