Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Đa Lộc - Xã Đa Lộc - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Tể, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tể, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25 - 03 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tể, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà