Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Tiến Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lợi, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Lệ Hưng - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Thanh Thuỷ - Lệ Hưng - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Hoằng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Lưu Hoằng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23 - 4 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Vĩnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Tiến Lợi, nguyên quán Bình Vĩnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - N. Định
Liệt sĩ Trần Tiến Lợi, nguyên quán Nam Thịnh - N. Trực - N. Định, sinh 1947, hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương