Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân đạo - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình