Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đình Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Quang - Xã Thanh Quang - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh