Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuõn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ diện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại phong mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Long Hồ - Xã Tân An Hội - Huyện Long Hồ - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Xuõn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuõn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụ Xuõn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO DIỆN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Vinh
Liệt sĩ ĐẶNG DIỆN, nguyên quán Kỳ Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ DIỆN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam