Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Bình, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Bình, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 15 - 08 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Bình, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai