Nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1967, hi sinh - / - - /1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ ĐỨC TÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hán Giang - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đức Tân, nguyên quán Hán Giang - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Hoà - Đ.Hoà - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán H.Hoà - Đ.Hoà - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Đức Tân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh