Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Hội, nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Xuân Hội, nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị