Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Cồ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cồ Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 136 Trần Hưng Đạo Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Cồ, nguyên quán Số 136 Trần Hưng Đạo Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Cồ, nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Cồ, nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Cồ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Cồ, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh