Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đình Cử, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Cử, nguyên quán Diễn Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh