Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 7/1/, hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hải Vân, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hải Vân, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hải Vân, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Hải Vân, nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hải Vân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Hải Vân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hải Vân, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị